Bộ môn Hóa Vô cơ đi đầu về nghiên cứu khoa học áp dụng 3 lĩnh vực nghiên cứu chính về: Vật liệu vô cơ; Hoá học các hợp chất có hoạt tính sinh học; Hoá học phức chất. Các thành tích chủ yếu chính như: 1. Cờ và danh hiệu “Tổ lao động XHCN”: 3 lần 2. Danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”: 4 lần 3. Bằng khen của Thủ tướng chính phủ. 4. Huân chương lao động: Hạng III
1. Năm thành lập: 1956
2. Cán bộ của Bộ môn hiện nay
STT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Về bộ môn từ năm
|
1
|
Nguyễn Đình Bảng
|
PGS.TS
|
1966
|
2
|
Bùi Duy Cam
|
PGS.TS
|
1980
|
3
|
Trịnh Ngọc Châu
|
PGS.TS
|
1980
|
5
|
Nguyễn Văn Hà
|
CN.
|
2005
|
6
|
Hoàng Hương Huế
|
ThS.
|
1998
|
7
|
Lê Hùng
|
PGS.TS
|
1969
|
8
|
Nguyễn Hùng Huy
|
ThS.
|
2003
|
9
|
Ngô Sỹ Lương
|
PGS.TS
|
1977
|
10
|
Triệu Thị Nguyệt
|
PGS.TS
|
1990
|
11
|
Phạm Anh Sơn
|
ThS.
|
2003
|
12
|
Mai Thị Tâm
|
KTV..
|
1980
|
13
|
Lê Như Thanh
|
PGS.TS
|
1979
|
14
|
Đỗ Bá Thành
|
ThS.
|
1998
|
15
|
Nghiêm Xuân Thung
|
TS.
|
1976
|
16
|
Hoàng Xuân Trào
|
CN.
|
1974
|
3. Số cán bộ về hưu đang công tác
Số TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Về bộ môn từ năm
|
1
|
Vũ Đăng Độ
|
GS. TS
|
1964
|
2
|
Hoàng Nhâm
|
PGS.
|
1956
|
3
|
Lê Chí Kiên
|
PGS. TS
|
1958
|
4
|
Phan Văn Tường
|
GS. TS
|
1958
|
4. Trưởng Bộ môn và Phó trưởng Bộ môn qua các thời kỳ
Trưởng Bộ môn
Số TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Về Năm đảm nhiệm chức vụ
|
1
|
Nguyễn Hùng Huy
|
PGS. TS
|
|
Phó trưởng Bộ môn
Số TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị
|
Về Năm đảm nhiệm chức vụ
|
1
|
Phạm Anh Sơn
|
PGS. TS
|
|