STT
|
Tên và mã số của đề tài / dự án
|
Chủ nhiệm đề tài / dự án
|
Cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện (từ năm đến năm)
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo và các tính chất của vật liệu từ cấu
trúc nano trên cơ sở kim loại chuyển tiếp.
Mã số: 103.02.72.09
|
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương
|
Quỹ NAFOSTED
|
2009-2012
|
2
|
Chế tạo vật liệu đa chức
năng nano phân tán trên nền than hoạt tính và ứng dụng trong xử lí môi
trường. Mã số: QGTĐ.10.29
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải
|
ĐHQGHN
|
2010-2012
|
3
|
Chế tạo, chức năng hoá, nghiên cứu tính chất và thử
nghiệm ứng dụng các hạt nano từ tính và kim loại quý nhằm chẩn đoán trong
y-sinh học.
Mã số: 2/2010/HD-NCCBƯD
|
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương
|
Đề tài NCCB định hướng ứng dụng, cấp Nhà nước
|
2010-2013
|
4
|
Tổng hợp và nghiên
cứu tính chất quang của vật liện nano CaAl4O7:Sm3+
Mã
số: NEC-13-01
|
ThS. Nguyễn Thị Nhung
|
Trung tâm Nano và Năng lượng trực thuộc ĐHQGHN
|
2013
|
5
|
Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu nano
NiAl2O4
Mã số: NEC-13-02
|
ThS.
Nguyễn Minh Hiếu
|
Trung tâm Nano và Năng lượng trực thuộc ĐHQGHN
|
2013
|
6
|
Nghiên cứu, chế tạo cảm biến ADN trên cơ sở màng kim
loại xốp có cấu trúc nano nhằm ứng dụng
trong y sinh học. Mã số: QGTĐ.12.01
|
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương
|
ĐHQGHN
|
2012-2015
|
7
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ
của các hạt nano trên nền Fe và Co. Mã số: 103.02-2013.61.
|
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương
|
Quỹ NAFOSTED
|
2014-2017
|
8
|
Nghiên cứu ứng dụng các hạt
nano vàng trong chế tạo cảm biến sinh học xác định nồng độ của virus gây bệnh
với độ nhạy cao. Mã số: 103.01-2011.59
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải
|
Quỹ NAFOSTED
|
2012-2015
|
9
|
Nghiên cứu mô phỏng
tương tác tĩnh điện mạnh của phân tử AND trong vi rút khi có mặt các phản ion
đa hóa trị.
Mã số: 103.02-2012.75.
|
TS. Nguyễn Thế Toàn
|
Quỹ NAFOSTED
|
2013-2015
|
10
|
Nghiên cứu chế tạo màng mỏng NB:TiO2
(TNO) cho cửa sổ thông minh: Cách nhiệt bằng phản xạ tia hồng ngoại.
Mã số: QG.14.23
|
TS. Hoàng Ngọc Lam Hương
|
ĐHQGHN
|
2014-2016
|
11
|
Nghiên cứu chế tạo màng mỏng dạng delafossite CuFeO2
bằng phương pháp phún xạ nhằm ứng dụng chế tạo pin năng lượng mặt trời.
Mã số: QG.14.24
|
TS. Nguyễn Trần Thuật
|
ĐHQGHN
|
2014-2016
|
12
|
Giải
pháp tiết kiệm năng lượng: nghiên cứu chế tạo màng mỏng dẫn điện trong suốt
TiO2 pha tạp ứng dụng cho cửa sổ kính nhằm chống nóng và chống
bẩn. Mã số: 103.2-2014.78
|
TS. Hoàng Ngọc Lam Hương
|
Quỹ NAFOSTED
|
2015-2018
|
13
|
Nghiên
cứu chế tạo vật liệu perovskite vô cơ - hữu cơ ứng dụng cho lớp hấp thụ của
pin mặt trời tiếp giáp dị thể. Mã số: 103.02-2014.81
|
TS. Nguyễn Trần Thuật
|
Quỹ NAFOSTED
|
2015-2018
|
14
|
Khảo
sát và chế tạo thiết bị chuyển hóa điện năng từ vật liệu áp điện dựa trên cấu
trúc vi cơ điện (MEMS). Mã số
103.02-2015.81
|
TS. Đặng Văn Sơn
|
Quỹ NAFOSTED
|
2015-2018
|
15
|
Nghiên
cứu chế tạo các thiết bị làm lạnh kích thước micro mét dựa trên hiệu ứng
nhiệt điện. Mã số 103.02-2015.79
|
TS. Nguyễn Quốc Hưng
|
Quỹ NAFOSTED
|
2015-2018
|
16
|
Nghiên
cứu lực kháng từ của các hạt nano có cấu trúc L10.”, mã số 103.02-2017.334
|
GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương
|
Quỹ NAFOSTED
|
2018 - 2021
|
17
|
“Nghiên
cứu phát triển chip sinh học đếm tế bào lympho T CD4+ để đánh giá mức độ suy
giảm miễn dịch sử dụng công nghệ nano và hệ vi lưu”, ĐTĐL.CN-02/18
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nam
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
2019-2022
|
18
|
Dự án
nghiên cứu ứng dụng số DA106_14062019: “Nghiên cứu phát triển công nghệ chế
tạo cảm biến ảnh hồng ngoại nhiệt ứng dụng trong an ninh quốc phòng và dân
dụng”
|
PGS.TS.Nguyễn Trần Thuật
|
Quỹ
VinTech Fund.
|
2019-2022
|
19
|
Nghiên
cứu phát triển vi buồng cộng hưởng perovskite hai chiều cho vật lý polariton
tại nhiệt độ phòng và các ứng dụng cao cấp tiềm năng
|
PGS.TS.Nguyễn Trần Thuật
|
Quỹ NAFOSTED
|
2020-2023
|
20
|
“Nghiên
cứu giải thuật lượng tử và phép đo lượng tử sử dụng các nền tảng tính toán
đám mây” mã số QG 20.17
|
TS. Nguyễn Quốc Hưng
|
ĐHQGHN
|
2020-2022
|
21
|
mã số:
TN20.19 “Nghiên cứu chế tạo phâ nano tích hợp chứa nano bạc và nano sắt, sử
dụng hợp chất hữu cơ ứng dụng trong nông nghiệp công nghệ cao”.
|
ThS. Nguyễn Minh Hiếu
|
ĐHKHTN
|
2020-2021
|
22
|
mã số
TN.20.18 “Nghiên cứu quy trình xác định nồng độ nhóm chức Carboxyl tự do trên
bề mặt các hạt nano oxit từ nhằm ứng dụng trong y sinh”
|
ThS. Phi Thị Hương
|
ĐHKHTN
|
2020-2021
|