Ngày 06/3/2020, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia đã ban hành Quyết định số 45/QĐ-HĐQL-NAFOSTED về việc phê duyệt danh mục kinh phí đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật do Quỹ tài trợ (xét chọn năm 2019 - đợt 2).
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là một trong số những đơn vị được Quỹ NAFOSTED tài trợ nhiều đề tài nhất và luôn được đánh giá cao về công tác tổ chức thực hiện đề tài kể từ khi thành lập Quỹ tới nay. Trong số 191 đề tài được phê duyệt đợt này trong phạm vi cả nước, Trường có 16 đề tài được tài trợ với tổng kinh phí là 15.277 triệu đồng (bảng dưới đây).
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên chúc mừng các đơn vị và các Chủ nhiệm đề tài, tin tưởng rằng các đề tài sẽ được tổ chức thực hiện đúng tiến độ và đạt được kết quả như mong muốn.
STT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
CNĐT
|
Đơn vị
|
Thời gian
thực hiện
|
-
|
101.04-2019.300
|
Biểu diễn của nhóm tuyến tính tổng quát và Đồng cấu chuyển Singer
|
GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
4/2020-4/2022
|
-
|
107.02-2019.314
|
Sóng trong các môi trường đàn hồi và thuần nhất hóa biên phân chia độ nhám cao
|
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh
|
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
4/2020-4/2022
|
-
|
103.01-2019.324
|
Tính chất điện, từ và chuyển pha trong các tinh thể hai chiều đa lớp
|
TS. Bạch Hương Giang
|
Khoa Vật lý
|
4/2020-4/2023
|
-
|
103.03-2019.315
|
Cảm biến huỳnh quang sinh học dựa trên vật liệu nano ZnO và vật liệu nano ZnO đính hạt nano kim loại
|
TS. Mai Hồng Hạnh
|
Khoa Vật lý
|
4/2020-4/2023
|
-
|
104.01-2019.320
|
Ứng dụng phản ứng Domino ghép đôi liên kết C-C và C-N trong tổng hợp các cấu trúc dị vòng có hoạt tính sinh học
|
TS. Đào Thị Nhung
|
Khoa Hóa học
|
4/2020-4/2023
|
-
|
104.01-2019.330
|
Nghiên cứu và phát triển các chuyển hóa xúc tác mới của azlacton - khung chất có giá trị trong tổng hợp các axit amin phức tạp, các hợp chất dị vòng chứa nitơ, các họp chất có hoạt tính sinh học và họp chất thiên nhiên
|
TS. Hà Minh Tú
|
Khoa Hóa học
|
4/2020-4/2023
|
-
|
104.05-2019.336
|
Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu quang xúc tác lai ghép liên hợp dạng Z có hoạt tính ở vùng khả kiến MW04/RG0/g-C3N4 (M = Fe, Cu, Co), ứng dụng để xử lý thuốc trừ sâu trong môi trường nước
|
TS. Nguyễn Minh Phương
|
Khoa Hóa học
|
4/2020-4/2023
|
-
|
106.02-2019.336
|
Tuyển chọn các chủng vi tảo và tạo màng sinh học tự dưỡng có khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh ở động vật thuỷ sản
|
TS. Phạm Thị Lương Hằng
|
Khoa Sinh học
|
4/2020-4/2023
|
-
|
108.01-2019.306
|
Phân tích panel dấu chuẩn methyl hóa SHOX2 và LINE-1 trong máu ngoại vi của bệnh nhân ung thư phổi
|
PGS.TS. Võ Thị Thương Lan
|
Khoa Sinh học
|
4/2020-4/2022
|
-
|
108.02-2019.312
|
Nghiên cứu cấu trúc ở đầu 5' RNA không dịch mã ở hai virus SARS-CoV và MERS-CoV và chức năng của những cấu trúc stem loop RNA trong vùng này trong điều hòa dịch mã và bảo vệ RNA virus khỏi phân hủy
|
TS. Lê Trà My
|
Khoa Sinh học
|
4/2020-4/2022
|
-
|
105.07-2019.308
|
Đánh giá mối quan hệ giữa sử dụng đất và tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư miền núi và ven biển tỉnh Quảng Bình dưới tác động của lũ lụt
|
TS. Nguyễn Hữu Duy
|
Khoa Địa lý
|
4/2020-4/2023
|
-
|
105.08-2019.329
|
Nghiên cứu tối ưu hóa việc giám sát phú dưỡng ở các hồ đô thị bằng ảnh vệ tinh Sentinel 2: lấy thí dụ các hồ đô thị Hà Nội
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
Khoa Địa chất
|
4/2020-4/2023
|
-
|
105.99-2019.311
|
Nghiên cứu biến tính một số sét bentonit Việt Nam bằng A13+ kết hợp than sinh học để loại bỏ amoni trong nước
|
PGS.TS. Hoàng Thị Minh Thảo
|
Khoa Địa chất
|
4/2020-4/2023
|
-
|
105.06-2019.306
|
Đánh giá sự biến đổi của các đặc trưng hạn hán trên khu vực Việt Nam và Đông Nam Á
|
GS.TS. Phan Văn Tân
|
Khoa KTTV&HDH
|
4/2020-4/2022
|
-
|
105.08-2019.321
|
Nghiên cứu xử lý tồn dư kháng sinh trong nước bằng vật liệu chitosan biến tính
|
TS. Trần Văn Sơn
|
Khoa Môi trường
|
4/2020-4/2022
|
-
|
103.02-2019.361
|
Nghiên cứu phát triển vi buồng cộng hưởng perovskite hai chiều cho vật lý polariton tại nhiệt độ phòng và các ứng dụng cao cấp tiềm năng
|
TS. Nguyễn Trần Thuật
|
Trung tâm Nano và Năng lượng
|
4/2020-4/2023
|
|
Tổng kinh phí:
|
|