Tác giả | Tác giả HUS | Tên công trình | Năm công bố | Cấp công bố | Impact Factor | Nơi công bố | Tập số trang |
Đặng Văn Bào, Nguyễn Quang Anh, Đặng Kinh Bắc, Phạm Thị Phương Nga
|
Đặng Văn Bào, Đặng Kinh Bắc
|
Địa mạo và vị trí định cư của người Việt cổ (lấy ví dụ khu vực phía Bắc thành phố Hà Nội)
|
2014
|
|
|
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.191-201
|
|
Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Cao Huần, Đặng Thị Bích Hạnh, Đỗ Ngọc Vinh, Nguyễn Thái Hòa
|
Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Cao Huần
|
Đặc điểm và sự phân bố địa lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên khu vực ven biển, hải đảo tỉnh Quảng Ngãi
|
2014
|
|
|
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.89-99
|
|
Đặng Thanh Luận, Nguyễn Hiệu, Nguyễn Trường Khoa, Nguyễn Quang Tuấn
|
Nguyễn Hiệu
|
Đánh giá tổng hợp tai biến thiên nhiên phục vụ tổ chức không gian lãnh thổ huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
2014
|
|
|
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, TP. Hồ Chí Minh, 11/2014, pp.806-815
|
|
Đặng Đình Khá, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh
|
Đặng Đình Khá, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh
|
Xây dựng bản đồ nguy cơ lũ, tính nhạy, khả năng chống chịu với lũ phục vụ xây dựng bản đồ tổn thương với lũ trên lưu vực sông Lam
|
2014
|
|
|
Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu Đà Nẵng, Việt Nam, pp.115-119
|
|
Cao Thế Hà, Vũ Ngọc Duy, Trần Thị Tô Phượng, Võ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Trường Quân, Lê Văn Chiều
|
Cao Thế Hà, Vũ Ngọc Duy, Trần Thị Tô Phượng, Võ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Trường Quân, Lê Văn Chiều
|
Nước ngọt cho biển đảo, công nghệ lọc màng và thách thức
|
2014
|
|
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN năm 2014 (Tiểu ban Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững), pp.175-187
|
|
Cao Thế Hà, Nguyễn Trường Quân, Lê Văn Chiều, Vũ Ngọc Duy
|
Cao Thế Hà, Nguyễn Trường Quân, Lê Văn Chiều, Vũ Ngọc Duy
|
Đánh giá các phương pháp tính toán để thiết kế hệ xử lý nước thải giàu Nitơ
|
2014
|
|
|
Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN năm 2014 (Tiểu ban Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững), pp.101-106
|
|
Bùi Đình Hợi, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Quang Báu
|
Nguyễn Quang Báu
|
Dependence of Hall coefficient on Amplitude of an External Electromafnetic Wave in a Compositional Semiconductor Superlattice
|
2014
|
|
|
Hội nghị Vật lý lý thuyết Toàn quốc, 39(2014), (Buon Ma Thuot, 28-31 July 2014)
|
|
Vũ Văn Khải, Trần Hải Đức, Nguyễn Huy Sinh
|
Trần Hải Đức, Nguyễn Huy Sinh
|
Tính chất từ trong hệ hợp chất La2/3Pb1/3Mn1-xCoxO3
|
2013
|
|
|
Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013), Thái Nguyên, 4-6/11/2013
|
|
Vũ Văn Khải, Nguyễn Huy Sinh
|
Nguyễn Huy Sinh
|
Nghiên cứu tính chất từ trong hệ perovskite Nd1-xSrxMnO3
|
2013
|
|
|
Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013), Thái Nguyên, 4-6/11/2013
|
|
Võ Thị Như Quỳnh và Lưu Xuân Trường
|
Võ Thị Như Quỳnh, Lưu Xuân Trường
|
Đồng cấu chuyển giữa các đại số Dickson
|
2013
|
|
|
Đại hội Toán học Việt Nam lần thứ 8, Nha Trang, 10-14/08/2013,
|
|
Trần Hữu Thân, Trần Nghi, Ngô Quang Toàn, Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Duy Tuấn, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thế Tiệp, Cao Đình Triều
|
Trần Nghi
|
Đánh giá tiềm năng dầu khí bể Phú Khánh trên cơ sở nghiên cứu cơ chế kiến tạo địa động lực nội bể
|
2013
|
|
|
Hội nghị khoa học 35 năm ngày thành lập Viện Dầu khí Việt Nam, Hà Nội, 22/05/2013, pp.150-164
|
|
Trần Hồng Côn, Phương Thảo, Đỗ Quang Trung, Phạm Văn Cử, Dương Quốc Văn
|
Trần Hồng Côn, Phương Thảo, Đỗ Quang Trung, Dương Quốc Văn
|
Thiết kế chế tạo thiết bị nghiên cứu hấp phụ hơi thủy ngân và ứng dụng trong nghiên cứu khả năng hấp phụ hơi thủy ngân của vật liệu than hoạt tính biến tính
|
2013
|
|
|
Báo cáo KHCN toàn quốc năm 2013, ISBN: 978-604-50-0693-4, NXB Lao động, pp.141-148
|
|
Tô Thanh Loan, Trần Thị Việt Nga, I.V. Bobrikov, Vũ Văn Khải, Nguyễn Huy Sinh
|
Nguyễn Huy Sinh
|
A study of atomic and magnetic structure of La2/3Lb1/3Mn1-xCoxO3 using neutron and synchrotron diffraction methods
|
2013
|
|
|
Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013), Thái Nguyên, 4-6/11/2013
|
|
R. W. Annette, H. A. Le
|
Hoàng Anh Lê
|
Kế hoạch kiểm kê nguồn phát thải di động
|
2013
|
|
|
Hội thảo lập kế hoạch kiểm kê phát thải cho thành phố Bắc Ninh
|
|
Phạm Thị Thu Hà, Vũ Thị Hồng Nhung, Lê Trịnh Hải, Đỗ Thị Ngọc Ánh
|
Phạm Thị Thu Hà
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ bền vững về khía cạnh sinh thái tại thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định bằng phương pháp đánh giá tính bền vững cộng đồng-CSA
|
2013
|
|
|
Hội thảo khoa học Quốc gia về Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh, Hà Nội.pp.246-261
|
|
Phạm Thị Ngọc Lan, Nguyễn Hữu Hoàng, Ngô Thị Tường Châu
|
Ngô Thị Tường Châu
|
Nghiên cứu vi sinh vật phân giải tinh bột trong ao nuôi tôm ở Đầm San-Chuồn, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
2013
|
|
|
Hội nghị toàn quốc lần thứ V về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hà Nội, 10/2013
|
|
Phạm Quốc Triệu, Nguyễn Thế Nghĩa
|
Phạm Quốc Triệu, Nguyễn Thế Nghĩa
|
Thiết bị phát hiện thăng giáng từ trường nhỏ và ứng dụng
|
2013
|
|
|
Hội nghị Toàn quốc lần thứ III Vật lý kỹ thuật và ứng dụng, Huế, 10-2013, pp.114
|
|
Phạm Ngọc Hồ,Dương Ngọc Bách và nnk
|
Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách
|
Chỉ số ô nhiễm tổng cộng (TAPI), một cách tiếp cận mới để đánh giá tổng hợp mức độ ô nhiễm không khí
|
2013
|
|
|
Mô hình hóa môi trường, 12/2013, Trường ĐHKHTN, pp.1-13
|
|
P.Đ. Hoạt, Đ.P. Quân, Q.T.M. Nguyệt, D.N. Huyền, N.H. Lâm, Đ.Đ.Vượng, N.Đ.Chiến, Đ.P.Hải
|
Đỗ Phúc Quân
|
Nghiên cứu mô phỏng cấu trúc pin mặt trời ZnO/CdS/Sn1-xCuxS/Mo
|
2013
|
|
|
Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013), Thái Nguyên, 4-6/11/2013
|
|
Nguyễn Xuân Cự
|
Nguyễn Xuân Cự
|
Phân tích biến động sử dụng đất và cơ sở khoa học của việc bảo vệ diện tích đất lúa ở Việt Nam, Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo thực hiện chỉ tiêu 3,8 triệu hecta đất trồng lúa đến năm 2020
|
2013
|
|
|
Liên hiệp các Hội KH&KT Việt Nam-Hội Khoa học đất Việt Nam, Hà Nội 2013, pp.56-65
|
|