Đề tài, dự án

Đề tài hợp tác quốc tế:

 

1. Dự án “Đánh giá sự bền vững của các nguồn nước ngầm: khoảng trống giữa đào tạo và nghiên cứu” trong khuôn khổ chương trình PEER - Partnerships for Enhanced Engagement in Research (6/2013-12/2014)

Đơn vị hợp tác: Đại học Tổng hợp Columbia - Mỹ

2. Dự án “Dự đoán sự ô nhiễm asen tại các đồng bằng ngập lụt ở Đông Nam Á”, do Ủy ban Nghiên cứu châu Âu tài trợ (2013-2017)

Đơn vị hợp tác: Viện Khảo sát địa chất Đan Mạch (GEUS)

3. Dự án ”Tăng cường năng lực cho công tác giáo dục đào tạo và nghiên cứu trên lĩnh vực khoa học công nghệ môi trường tại miền Bắc Việt Nam”- do Chính phủ Thuỵ Sỹ tài trợ (1998 – 2007)

Đơn vị hợp tác: Viện Khoa học và Công nghệ nước Liên bang Thụy Sỹ

4.Dự án “Chương trình Đại học trọng điểm” do Cơ quan hỗ trợ phát triển Khoa học Nhật Bản tài trợ  (1998 – 2007)

Đơn vị hợp tác: 41 viện/trường, 67 khoa, bộ môn, trung tâm nghiên cứu của Việt Nam và Nhật Bản

5. Dự án “Phân tích và quan trắc môi trường tại khu vực Đông Á” do Đại học Liên hợp quốc, Nhật Bản chủ trì (từ 1995 tới nay)

Đơn vị hợp tác: các phòng thí nghiệm của 9 quốc gia Đông Á (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Singapo, Việt Nam, Thái Lan, Philipin, Malaysia, Indonesia)

6. Dự án “Sử dụng thiết bị phản ứng màng sinh học để xử lý nước thải sinh hoạt theo nguyên tắc phân tán” do Liên minh Châu Âu tài trợ (2005 – 2006)

Đơn vị hợp tác: Viện công nghệ Trường Đại học Saarland – CHLB Đức, Viện Công nghệ Môi trường Đại học Chulalongkorn – Thái Lan và Đại học Công nghệ Brno – CH Séc

7. Dự án “Nghiên cứu địa chất thuỷ văn và địa hoá học trong nước ngầm của châu thổ sông Hồng” do Chính phủ Đan Mạch tài trợ (2005 tới nay)

Đơn vị hợp tác: Viện Khảo sát Địa chất Đan Mạch, Trường Đại học Kỹ thuật Đan Mạch

8. Dự án “Nghiên cứu sự vận chuyển của các hợp chất ô nhiễm hữu cơ (POPs) gây ra bởi các hoạt động của con người từ các châu lục tới Bắc cực” do Cục Môi trường Canada tài trợ (2008-2010)

Đơn vị hợp tác: Phòng Nghiên cứu chất lượng không khí, Cục Môi trường Canada

9. Dự án "Tăng cường tính bền vững của việc khai thác tầng nước ngầm có nồng độ Asen thấp tại khu vực Nam Á: Nghiên cứu thử nghiệm tại phía Nam Hà Nội, Việt Nam" (2009-2012)

Đơn vị hợp tác: Đại học Tổng hợp Columbia - Mỹ

10. Dự án “Chuyển giao công nghệ xử lý nước cho vùng nông thôn bị nhiễm mặn” do AusAid, Úc tài trợ  (2010)

Đơn vị hợp tác: Viện nghiên cứu CSIRO, Úc và Sở khoa học công nghệ Bạc Liêu

11. Dự án "Thiết kế, chuẩn đoán, tối ưu hóa và nâng cấp hệ thống xử lý nước thải nhằm mục đích tái sử dụng tại Việt Nam"

(2008-2009)

Đơn vị hợp tác: Vương quốc Bỉ

12. Dự án: "Nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hóa chất gây rối loạn nội tiết tố tại một số vùng ven biển Việt Nam" - Nhiệm vụ HTQT về KH&CN theo Nghị định thư Việt Nam - Hàn Quốc do Bộ KH&CN Việt Nam tài trợ (2004-2006)

Đơn vị hợp tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển môi trường biển Hàn Quốc

 

Hợp tác về trang bị thiết bị

13. Dự án “Phòng thí nghiệm phân tích phối hợp giữa Đại học Quốc gia Hà Nội và Công ty Thiết bị khoa học Shimadzu Nhật Bản (Phòng VSL)” (từ năm 1998 tới nay)

Đơn vị hợp tác: Đại học Quốc gia Hà Nội và Công ty thiết bị khoa học Shimadzu, Nhật Bản

Hợp tác về đào tạo

14. Chương trình phối hợp đào tạo sau đại học về khoa học và công nghệ nano giữa Đại học Quốc gia Hà Nội với Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản

15. Chương trình phối hợp đào tạo thạc sỹ và tiến sỹ về khoa học và công nghệ môi trường giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với Viện Khoa  học và Công nghệ Gwangju, Hàn Quốc

 

Đề tài nghiên cứu khoa học

1. Tên đề tài : Nghiên cứu chế tạo cảm biến (sensor) điện hoá và sinh học làm detector cho thiết bị phân tích dòng chảy phục vụ phân tích môi trường và thực phẩm

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số : QGTĐ.99.02

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 1999 - 2000

2. Tên đề tài : Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu, linh kiện cảm biến và các thiết bị đo các thông số môi trường, các hệ bảo vệ điện áp và bộ đốt nóng tự điều chỉnh

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số: Nhánh KC.02.12

Chủ trì nhánh: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2001 - 2002

3. Tên đề tài : Nghiên cứu xử lí nước ngầm nhiễm amôni  

Mã số: 01C-09/11-2000-2             

Cơ quan chủ quản: Sở KHCNMT HN

Chủ trì: PGS.TS. Cao Thế Hà

Thời gian thực hiện: 2000-2002

4. Tên đề tài: Phân tích và đánh giá lượng vết của các hợp chất thơm đa vòng (PAH) trong không khí tại Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN

Mã số : NCCB 5403029

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2002 - 2004

5.Tên đề tài : Nghiên cứu xúc tác ôxy hoá từ chất thải rắn nhằm sử dụng trong kỹ thuật dùng ôxy phân huỷ các chất ô nhiễm độc, bền sinh học trong nước thải

Cơ quan chủ quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN

Mã số : NCCB 550704

Chủ trì: PGS.TS.Cao Thế Hà

Thời gian thực hiện: 2002 - 2004

6. Tên đề tài : Sử dụng mẫu sinh học để đánh giá ô nhiễm Asen trong nước giếng khoan tại khu vực nông thôn và đề xuất giải pháp khắc phục

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số : QMT.04.04

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2004

7. Tên đề tài: Nghiên cứu đánh giá thành phần các dẫn xuất của axit béo (no và không no) và các hợp chất glyxerit trong các sản phẩm của quá trình chuyển hoá dầu thực vật nhằm chế tạo bio-diesel bằng kĩ thuật siêu âm

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN- 04- 30

Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều

Thời gian thực hiện: 2004

8. Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích miễn dịch gắn enzym (ELISA) để phân tích các thuốc trừ sâu họ xyclodien trong các mẫu rau được lựa chọn tại vùng trồng rau Vân Nội và một số chợ ở Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN- 04- 31

Chủ trì: ThS. Phạm Ngọc Hà

Thời gian thực hiện: 2004

9. Tên đề tài : Xây dựng và phát triển quy trình phân tích các độc tố hữu cơ khó phân huỷ thuộc nhóm bisphenol A và ankylphenol trong nước rác tại khu vực bãi rác Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số: QT-04-34

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2004

10.  Tên đề tài : Nghiên cứu và xác định thành phần hóa học của lắng đọng khí quyển ướt và lắng đọng khí quyển khô tại khu công nghiệp Thượng Đình,  Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số : QT-04-35

Chủ trì: ThS. Nguyễn Thúy Ngọc

Thời gian thực hiện: 2004

11. Tên đề tài : Nghiên cứu chế tạo xúc quang trên sở bán dẫn TiO2 để xử lý các chất ô nhiễm hữu cơ

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số: QG.04.10

Chủ trì: PGS.TS. Cao Thế Hà

Thời gian thực hiện: 2004 - 2005

12. Tên đề tài: Xây dựng quy trình xử lý mẫu và phân tích đồng thời các hợp chất PCB và thuốc trừ sâu cơ clo trong mẫu trầm tích và sinh học tại một số điểm lấy mẫu tiêu biểu thuộc đới duyên hải Việt Nam

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QG.05.13

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2005

13. Tên đề tài: Phân tích đánh giá sự có mặt của các kháng sinh họ Floquinolon trong nước thải bệnh viện

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.05.43

Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh

Thời gian thực hiện: 2005

14. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo điện cực chọn lọc ion Pb2+ phục vụ phân tích nước

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.05.26

Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân

Thời gian thực hiện: 2005

15. Tên đề tài: Nghiên cứu tổng hợp màng polyme dẫn tiếp xúc rắn bằng phương pháp sol-gel nhằm sử dụng trong chế tạo sensor chọn lọc ion

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.05.27

Chủ trì: ThS. Vũ Thị Hương

Thời gian thực hiện: 2005

16. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo cảm biến điện hoá chọn lọc ion Cd2+ nhằm ứng dụng trong quan trắc môi trường và phân tích thực phẩm

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.06.43

Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân

Thời gian thực hiện: 2006

17. Tên đề tài: Chế tạo Polime có khả năng phân huỷ sinh học trên cơ sở axit L-Lactic

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.06.44

Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều

Thời gian thực hiện: 2006

18. Tên đề tài: Điều tra chất lượng môi trường không khí và nước đóng góp vào cơ sở dữ liệu phục vụ dự án tiền khả thi xây dựng đường giao thông ngầm tại Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QMT.06.02

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2006-2007

19. Nhiệm vụ nghị định thư Việt Nam – Hàn Quốc: Nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hoá chất gây rối loạn nội tiết tố tại một số vùng ven biển Việt Nam

Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ

Mã số: 21/2004/HĐ-HTQT

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2004-2006

20. Tên đề tài: Nghiên cứu qui trình phân tích dư lượng một số kháng sinh họ floquinolon trong mẫu tôm

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.07.57

Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh

Thời gian thực hiện: 2007

21. Tên đề tài: Xác định đồng thời dư lượng các hợp chất cơ clo trong loài giáp xác sử dụng phương pháp sắc ký khí khối phổ

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.07.40

Chủ trì: TS. Phạm Mạnh Hoài

Thời gian thực hiện: 2007

22. Tên đề tài: Phát triển phương pháp phân tích lượng vết chất ô nhiễm hữu cơ họ cơ brom (polybrominated diphenyl ether - PBDEs) trong mẫu trầm tích và mẫu sinh học

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.07.41

Chủ trì: CN. Nguyễn Hoàng Tùng

Thời gian thực hiện: 2007

23. Tên đề tài: Khảo sát hiệu suất thu hồi của quá trình phân tích hợp chất 1-nitropyrene trong mẫu bụi

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.07.42

Chủ trì: ThS. Nguyễn Thuý Ngọc

Thời gian thực hiện: 2007

24. Tên đề tài : Chế tạo và nghiên cứu các xúc tác ôxy hoá và các quá trình oxy hoá nhằm xử lý nước thải nhiễm bẩn

Cơ quan chủ quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN

Mã số: NCCB 508306

Chủ trì: PGS.TS.Cao Thế Hà

Thời gian thực hiện: 2006-2008

25. Tên đề tài : Nghiên cứu chế tạo một số cảm biến chọn lọc ion kim loại nặng trên cơ sở polyme dẫn-màng chọn lọc insitu nhằm ứng dụng trong quan trắc môi trường và phân tích thực phẩm

Cơ quan chủ quản: Hội đồng Khoa học Tự nhiên, Bộ KH và CN

Mã số: NCCB 508206

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2006-2008

26. Tên đề tài:  Tái hiện lịch sử ô nhiễm của các độc chất hữu cơ bền vững (POPs) tại một số điểm điển hình thuộc vịnh Bắc bộ

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QMT.08.01

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2008 - 2009

27. Tên đề tài: Nghiên cứu mối tương quan giữa các phương pháp điều chế  polyme L-lactic với phân tử lượng và các đặc tính hoá lý, khả năng phân huỷ sinh học của sản phẩm

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QG.08.07

Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều

Thời gian thực hiện: 2008

28. Tên đề tài: Nghiên cứu và tối ưu hoá quy trình phân tích các hợp chất asen vô cơ bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.08.49

Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Ánh Hường

Thời gian thực hiện: 2008

29. Tên đề tài: Xác định đồng thời dư lượng các hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo và polyclobiphenyl (PCBs) trong loài cá nước mặn sử dụng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC - MS)

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.08.50

Chủ trì: CN. Đoàn Văn Oánh

Thời gian thực hiện: 2008

30. Tên đề tài: Nghiên cứu tối ưu hoá quy trình xác định hợp chất Monoclopropan - 1,2 Diol (3 - MCPD) trong một số loại nước chấm gia vị

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.08.51

Chủ trì: CN. Lê Hữu Tuyến

Thời gian thực hiện: 2008

31. Tên đề tài Xác định riêng lẻ Asen hoá trị ba và Asen hoá trị năm trong nước ngầm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) trên cơ sở sử dụng vật liệu trao đổi ion

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.08.52

Chủ trì: ThS. Nguyễn T Minh Huệ

Thời gian thực hiện: 2008

32.    Tên đề tài: Nghiên cứu khả năng xử lý COD và Nitơ trong nước thải của hệ thống xử lý tích hợp kiểu Johkasou

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.08.53

Chủ trì: KS. Nguyễn Hữu Quyết

Thời gian thực hiện: 2008

33. Tên đề tài: Nghiên cứu Động học phản ứng khử Cr(VI) bằng Fe(II) trong môi trường nước ở các giá trị pH khác nhau nhằm tối ưu hoá qúa trình xử lí Crôm trong nước thải bằng muối Fe(II)

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.08.54

Chủ trì: ThS. Vũ Ngọc Duy

Thời gian thực hiện: 2008

34. Tên đề tài: Chế tạo thiết bị xác định các tiểu phần asen vô cơ (AsIII và AsV) trong nước ngầm theo nguyên lí của phương pháp điện di mao quản

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QGTĐ.08.04

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2008-2009

35. Tên đề tài: Khảo sát các công nghệ hiện hành nhằm giảm thiểu asen trong nước cấp thuộc một số khu vực tiêu biểu đồng bằng Bắc, Trung và Nam bộ và đề xuất công nghệ bổ sung thích hợp

Cơ quan chủ quản: Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu châu Á (ARC)

Chủ trì: TS. Lê Văn Chiều

Thời gian thực hiện: 2008-2009

36.    Nhiệm vụ nghị định thư Việt Nam – CHLB Đức: Phát triển tối ưu hoá các giải pháp loại bỏ ô nhiễm Asen trong nước ngầm cho các hộ nông dân vùng châu thổ sông Hồng Việt Nam

Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ

Mã số: 31/2351/HĐ-NĐT

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2009-2010

37. Tên đề tài: Tìm hiểu nguồn gốc và tái hiện lịch sử ô nhiễm của các hợp chất hữu cơ đa vòng thơm ngưng tụ trên cơ sở nghiên cứu các cột trầm tích tại một khu vực điển hình của Vịnh Bắc Bộ

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QG.09.07

Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh

Thời gian thực hiện: 2009-2010

38. Tên đề tài: Điều tra mức độ ô nhiễm Mangan trong nước ngầm tại một số khu vực thuộc đồng bằng sông Hồng

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.09.64

Chủ trì: TS. Phạm Thị Kim Trang

Thời gian thực hiện: 2009

39. Tên đề tài: Nghiên cứu quy trình phân tích dư lượng các hợp chất ô nhiễm cơ brôm (PBDEs) trong mẫu cá sử dụng phương pháp chiết pha rắn (SPE) và sắc ký khối phổ (GC-MS)

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.09.65

Chủ trì: TS. Phạm Mạnh Hoài

Thời gian thực hiện: 2009

40. Tên đề tài: Sử dụng phương pháp sàng lọc và phương pháp định lượng đánh giá hàm lượng PCBs trong dầu biến thế

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QT.09.66

Chủ trì: ThS. Nguyễn Thuý Ngọc

Thời gian thực hiện: 2009

41. Tên đề tài: Phát triển phương pháp phân tích hàm lượng Asen trong chuỗi thức ăn bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.09.41

Chủ trì: ThS. Vi Mai Lan

Thời gian thực hiện: 2009

42. Tên đề tài: Nghiên cứu quy trình xử lý ô nhiễm thuốc trừ sâu trong đất một số khu vực tại miền Bắc Việt Nam

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia HN

Mã số: QGDA.09.08

Chủ trì: TS. Phạm Thị Kim Trang

Thời gian thực hiện: 2009 - 2010

43. Tên đề tài:  Đánh giá mức độ ô nhiễm mangan trong nước giếng khoan và nguy cơ tác động sức khoẻ người dân tại vùng đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam

Cơ quan chủ quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)

Mã số: 105.09.59.09

Chủ trì: TS. Phạm Thị Kim Trang

Thời gian thực hiện: 2009 - 2011

44. Tên đề tài:  Nghiên cứu các xúc tác mới cho quá trình oxy hóa pha lỏng (CWAO) điều chế, đặc trưng và ứng dụng để oxy hóa phân hủy các chất ô nhiễm hữu cơ có màu, độc hoặc khó phân hủy

Cơ quan chủ quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)

Mã số: 104.03.108.09

Chủ trì: PGS.TS. Cao Thế Hà

Thời gian thực hiện: 2010 - 2012

45. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo cảm biến điện hóa sử dụng vật liệu polyme dẫn điện và ống nano cacbon nhằm ứng dụng trong quan trắc môi trường, phân tích an toàn thực phẩm và dược phẩm

Cơ quan chủ quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)

Mã số: 104.07.108.09

Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân

Thời gian thực hiện: 2010 - 2011

46. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác và ứng dụng trong xử lý nước–nước thải bằng công nghệ hấp phụ–ôxi hoá pha lỏng (CWAO) để xử lý màu của nước thải công nghiệp và hấp phụ để xử lý asen trong nước cấp

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số: QG.TĐ.10.09

Chủ trì: PGS.TS. Cao Thế Hà

Thời gian thực hiện: 2010- 2012

47. Tên đề tài: Nghiên cứu chế tạo cảm biến điện hóa chọn lọc dopamin trên cơ sở sử dụng polyme dẫn và ứng dụng trong phân tích dược phẩm

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã số: QG.10.16

Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân

Thời gian thực hiện: 2010- 2011

48. Tên đề tài:  Xác định hệ số phát thải các độc tố hữu cơ nhóm BTX của một số xe gắn máy loại động cơ 2 kỳ

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.10.63

Chủ trì: ThS. Nguyễn Trường Quân

Thời gian thực hiện: 2010

49. Tên đề tài:  Nghiên cứu khả năng xử lý hữu cơ, asen, vi khuẩn, chất màu của vật liệu nano cacbon

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.10.62

Chủ trì: ThS. Trần Thị Tô Phượng

Thời gian thực hiện: 2010 - 2011

50. Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng màng gốm nano

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.10.61

Chủ trì: ThS. Võ Thị Thanh Tâm

Thời gian thực hiện: 2010 - 2011

51. Tên đề tài:  Đánh giá ô nhiễm lượng vết các độc tố hữu cơ thuộc nhóm Polybromdiphenyl ete (PBDEs) trong trầm tích mặt của một số kênh rạch và ao hồ khu vực Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.10.60

Chủ trì: CN.Lê Hữu Tuyến

Thời gian thực hiện: 2010

52. Tên đề tài:  Đánh giá sự tích lũy của asen trong móng của người dân ở khu vực ô nhiễm asen trong nước giếng khoan

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.10.59

Chủ trì: ThS. Vi Mai Lan

Thời gian thực hiện: 2010

53. Tên đề tài:  Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương pháp điện di mao quản sử dụng  detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường

Cơ quan chủ quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)

Mã số: 104.07-2010.45

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2011 - 2013

54. Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng và tối ưu hóa thủ pháp bơm mẫu kết hợp làm giàu mẫu theo nguyên lý tập trung phân đoạn nhằm tăng cường độ nhạy cho phép xác định trực tiếp tiểu phần As(III) vô cơ trong nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản

Cơ quan chủ quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)

Mã số: 104.07-2010.21

Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh

Thời gian thực hiện: 2011 - 2013

55. Tên đề tài:  Nghiên cứu sự giải phóng asen từ trầm tích ra nước ngầm

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.11.40

Chủ trì: CN.Nguyễn Thị Thu Trang

     Thời gian thực hiện: 2011

56. Tên đề tài:  Nghiên cứu sự phân bố hàm lượng asen trong nước ngầm tại mặt cắt tuyến Đan Phượng – Phụng Thượng – Thạch Thất

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.11.41

Chủ trì: CN.Hoàng Thị Tươi

Thời gian thực hiện: 2011

57. Tên đề tài: Cải tiến quy trình phân tích và đánh giá ô nhiễm Polybrom diphenyl ete trong trầm tích tại khu vực thoát nước của Khu công nghiệp Cái Lân, Quảng Ninh

     Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

     Mã số: TN.11.39

     Chủ trì: ThS. Nguyễn Hoàng Tùng

     Thời gian thực hiện: 2011

58. Tên đề tài: Xác định valproic axit tổng và valproic axid tự do trong huyết tương bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với kỹ thuật vi chiết phân tán lỏng-lỏng

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.12.47

Chủ trì: ThS. Phạm Thị Thanh Thủy

Thời gian thực hiện: 2012-2013

59. Tên đề tài: Nghiên cứu nguy cơ nhiễm độc Mangan từ nước giếng khoan tại xã Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.12.46

Chủ trì: Trần Hoàng Mai

Thời gian thực hiện: 2012-2013

60. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị điện di mao quản tự động phục vụ quan trắc môi trường

Cơ quan chủ quản: Bộ Công thương

Mã số: 03/HĐ-ĐT.03 .12/CNMT

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2012-2013

61. Tên đề tài: Phân tích dư lượng hai loại thuốc trừ sâu: Fenobucarb và Fenitrothion trong mẫu cá

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.12.45

Chủ trì: ThS. Nguyễn Thúy Ngọc

Thời gian thực hiện: 2012-2014

62. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống điện di mao quản tự động, sử dụng tại hiện trường và áp dụng cho phân tích đa chỉ tiêu trong môi trường

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia Hà Nội

Mã số: QGTĐ.12.03

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 2012-2014

63. Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích một số cation kim loại kiềm, kiềm thổ và các anion phục vụ cho việc kiểm soát chất lượng biodiesel bằng phương pháp điện di mao quản

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc Gia Hà Nội

Mã số: QG.13.07

Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh

Thời gian thực hiện: 2013-2015

64. Tên đề tài: Nghiên cứu xử lý nitơ trong nước rác bằng hệ phản ứng sinh học SBR

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.11.42

Nguyễn Hữu Quyết

Thời gian thực hiện: 2011-2013

65. Tên đề tài: Nghiên cứu phát triển công nghệ màng sinh học (biofilm) trong xử lý nước thải giàu N, P thuộc Chương trình nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phát triển ngành công nghiệp môi trường thực hiện Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025

Cơ quan chủ quản: Bộ Công thương

Mã số: 7034/QD-BCT

Chủ trì nhánh: TS. Lê Văn Chiều/PGS.TS. Cao Thế Hà

66. Tên đề tài: Xác định valproic axit tổng và valproic axit tự do trong huyết tương bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với kỹ thuật vi chiết phân tán lỏng – lỏng

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.12.47

Chủ trì: ThS. Phạm Thị Thanh Thủy

Thời gian thực hiện: 2012-2014

67. Tên đề tài: Nghiên cứu xác định và quan trắc đồng thời một số cation vô cơ trong nước sử dụng phương pháp điện di mao quản kết hợp với detector độ dẫn không tiếp xúc

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.13.47

Chủ trì: ThS. Nguyễn Văn Tăng

Thời gian thực hiện: 2013-2015

68. Tên đề tài: Phân tích hàm lượng PCBs trong dầu biến thế bằng hai phương pháp: thử nhanh và sắc ký khí khối phổ

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số: TN.13.39

Chủ trì: ThS. Vi Thị Mai Lan

Thời gian thực hiện: 2013-2015

69. Tên đề tài: Nghiên cứu khả năng cấy ghép methyl acrylate và ethyl acrylate lên sợi keratin tách chiết từ lông gà

Cơ quan chủ quản: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Mã số đề tài: TN.14.24

Chủ trì: Mai Thị Phương Thảo

Thời gian thực hiện: 2013-2015

70. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống quan trắc ô nhiễm nước tự động, lưu động

Cơ quan chủ quản: Bộ Công thương

Mã số đề tài: HĐ-ĐT 0712/CNMT

Chủ trì: TS. Đỗ Phúc Quân

Thời gian thực hiện: 2012-2014

71. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị điện di mao quản hai kênh loại xách tay phục vụ đánh giá nhanh chất lượng nước tại hiện trường

Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia

Mã số đề tài: QG.13.07

Chủ trì: TS. Dương Hồng Anh

Thời gian thực hiện: 9/2013-9/2015

72. Tên đề tài: Xác định đồng thời nhiều thông số quan trọng trong các mẫu môi trường nước và trong các sản phẩm chọn lọc của một số quá trình sinh - hóa trên cơ sở phát triển hệ thiết bị điện di mao quản đa kênh loại xách tay

Cơ quan chủ quản: Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ QG (Nafosted)

Mã số đề tài: 104.04-2013.70 (38-Hóa học)

Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt

Thời gian thực hiện: 3/2014-3/2017

 

  • Website cựu sinh viên