Tác giả | Tác giả HUS | Tên công trình | Năm công bố | Cấp công bố | Impact Factor | Nơi công bố | Tập số trang |
Dao Sy Duc, Nguyen Thi Hong, Hoang Tien Cuong
|
Đào Sỹ Đức
|
Treatment of Reactive Blue 161 by Fenton combined with activated sludge techniques
|
2013
|
|
|
Journal of Science and Technology, Danang University
|
Vol.51(66), pp.119-124
|
Dao Sy Duc, Nguyen Thi Hong
|
Đào Sỹ Đức
|
Effect of Advanced oxidation process on Reactive Blue 161 dye removal performance by activated sludge technique
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(2AB), pp.321-326.
|
Đào Duy Anh, Hoàng Thị Minh Thảo, Nguyễn Thị Minh Thuyết
|
Hoàng Thị Minh Thảo, Nguyễn Thị Minh Thuyết
|
Đặc điểm thành phần vật chất Pegmatit chứa Liti vùng La Vi, tỉnh Quảng Ngãi
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol.35(3), pp.241-248
|
Đặng Thị Ngọc
|
Đặng Thị Ngọc
|
Định hướng quy hoạch bảo vệ môi trường huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol.28, pp.64-77
|
Dang Thi Huong, Nguyen Thi Hien, Vu Thi Quyen, Hoang Van Ha
|
Vũ Thị Quyên, Hoàng Văn Hà
|
Antioxidant activities of Odenlandia Diffusa (Willd.) Roxb and effect of extraction time and solvents to extracts. Uncorrected Proof, available in March 2013
|
2013
|
|
|
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học
|
|
Dang Thi Bich Hop, Pham Hong Quang, Do Thi Kim Anh, Do Phuc Quan, Ngo Dinh Sang, Ngo Trung Hoc
|
Đỗ Thị Kim Anh, Đỗ Phúc Quân
|
Electrochemical quartz crystal microbalance study of electrodeposition of copper-selenium thin films
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Mathematics-Physics
|
Vol.29( 2), pp.25-32
|
Dang The Bach, Tran Xuan Hoi, Nguyen Thu Trang, Trinh Anh Truc, Pham Đuc Thang, Nguyen Xuan Hoan
|
Nguyễn Xuân Hoàn
|
Hydrothermal synthesis and property of nano Fe3O4 doping by cobalt or zinc
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(2C), pp.723-728
|
Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Hoàng Thái Bình, Lê Ngọc Quyền, Trịnh Xuân Quảng, Trần Ngọc Anh
|
Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Trần Ngọc Anh
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt các hệ thống sông chính tỉnh Khánh Hòa theo các kịch bản BĐKH
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.101-112
|
Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn
|
Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng
|
Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụt
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.87-100
|
Đặng Đình Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Nguyễn Ý Như
|
Đặng Đình Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Nguyễn Ý Như
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do ngập lụt cho lưu vực sông Nhuệ Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(1S), pp.56-63
|
Đàm Thị Ngọc Thân, Nguyễn Ngọc Minh
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Nghiên cứu khả năng hình thành tinh thể hình ống halloysit trong đất giàu khoáng vật sét kaolinit
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Sciences
|
Vol.29(1), 31-35.
|
Cu Thi Van Anh, Ngo Hong Anh Thu, Tran Thi Dung, Bui Duy Cam
|
Ngô Hồng Ánh Thu, Trần Thị Dung, Bùi Duy Cam
|
Possibility for dye removal from dyeing effluents by membrane filtration method
|
2013
|
|
|
Tạp chí hóa học
|
|
Công Thanh, Trần Tân Tiến
|
Công Thanh, Trần Tân Tiến
|
Xây dựng hệ thống dự báo tổ hợp bão ở Biển Đông hạn 5 ngày bằng phương pháp nuôi nhiễu
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(1S), pp.147-153
|
Công Thanh, Trần Tân Tiến
|
Công Thanh, Trần Tân Tiến
|
Đánh giá kết quả dự báo quỹ đạo bão ở Biển Đông hạn 5 ngày bằng hệ thống dự báo tổ hợp trên mô hình RAMS
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(1S), pp.141-146
|
Cao Thế Hà, Lê Văn Chiều, Nguyễn Trường Quân, Nguyễn Thị Trang, Trần Mạnh Hải
|
Cao Thế Hà, Lê Văn Chiều, Nguyễn Trường Quân
|
Công nghệ yếm khí cao tải xử lí nước thải giàu hữu cơ, một số kết quả ban đầu
|
2013
|
|
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Chuyên san Kỷ niệm 15 năm thành lập Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
Vol.51(3B), pp.183-189
|
Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá
|
Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá
|
Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương - Lý luận và thực tiễn Phần 2. Áp dụng thử nghiệm tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ thuộc lưu vực sông Lam - tỉnh Nghệ An
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.223-232
|
Bùi Vũ Anh, Phan Trung Huy
|
Bùi Vũ Anh
|
Ứng dụng một tích khoảng mới trong bảo mật
|
2013
|
|
|
Tạp chí Tin học và điều khiển học
|
Vol.29(2), pp.149-158
|
Bùi Văn Đông, Tạ Hòa Phương, Nguyễn Thùy Dương
|
Bùi Văn Đông, Tạ Hòa Phương, Nguyễn Thùy Dương
|
Nguồn gốc và tên gọi của tầng “Dạng cuội kết” tại khu vực đỉnh núi Ba Vì - Hà Nội
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol.35(3), pp.130-136
|
Bùi Thái Thanh Thư
|
Bùi Thái Thanh Thư
|
Tương tác halogen trong tinh thể C19H15Cl
|
2013
|
|
|
Tạp chí hoá học
|
Vol.51(6ABC), pp.225-228
|
Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường
|
Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường
|
Xây dựng chỉ số xác định ngày bùng nổ gió mùa mùa hè ở Nam Bộ sử dụng mô hình số với số liệu tái phân tích.
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(1S), pp.187-195
|