Tác giả | Tác giả HUS | Tên công trình | Năm công bố | Cấp công bố | Impact Factor | Nơi công bố | Tập số trang |
Nguyễn Minh Ngọc, Bressy Christine, Margaillan André
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
Tổng hợp một số polymer và copolymer họ methacrylat bằng phương pháp trùng hợp gốc điều chỉnh mạch kiểu RAFT
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(2C), pp.671-675
|
Nguyễn Mạnh Hùng, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy, Nguyễn Hoàng Lê
|
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu trúc và tính chất quang của màng mỏng Cu2O được lắng đọng trên nền ZnO/thủy tinh bằng phương pháp CVD từ tiền chất đồng axetylaxetonat
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(6AB), pp.220-224
|
Nguyễn Mạnh Hùng, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hoàng Lê, Nguyễn Hùng Huy
|
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy
|
Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu trúc và tính chất quang học của màng mỏng ZnO được lắng đọng bằng phương pháp CVD từ tiền chất kẽm pivalat
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(3AB), pp.320-323
|
Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Tiến Lung, Đặng Văn Đức
|
Nguyễn Lai Thành
|
Đánh giá hiệu quả chuyển gen của transposon sleeping beauty trên nguyên bào sợi thai chuột
|
2013
|
|
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
tập Kỷ yếu hội nghị khoa học Công nghệ sinh học to
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm, Phạm Thị Phượng
|
Nguyễn Kiều Băng Tâm
|
Bước đầu nghiên cứu khả năng sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải nhà máy sản xuất urê có hàm lượng amoni cao
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(3S)
|
Nguyễn Hướng Điền
|
Nguyễn Hướng Điền
|
Profile gió trong lớp sát đất khu vực Phước Hòa - Bình Định trong các mùa
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.26-31
|
Nguyễn Hướng Điền
|
Nguyễn Hướng Điền
|
Công thức thực nghiệm tính toán cường độ mưa từ độ phản hồi radar cho khu vực Bắc Trung Bộ và Nam Đồng Bằng Bắc Bộ.
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(1S), pp.51-55
|
Nguyễn Họa Mi, Đặng Ứng Vận
|
Nguyễn Họa Mi
|
Nghiên cứu sự khác nhau trong cơ chế kháng methicillin và nitrocefin của PBP2a bằng các phương pháp Hóa học lượng tử
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học và Ứng dụng
|
|
Nguyễn Họa Mi
|
Nguyễn Họa Mi
|
Nghiên cứu cơ chế phản ứng axyl hóa giữa mô hình tương tự nitrocefin với PBP2a bằng phương pháp hóa học lượng tử
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
pp.190-193
|
Nguyễn Hiệu, Trần Tuấn Đạt
|
Nguyễn Hiệu
|
Xây dụng bản đồ cảnh báo nguy cơ lũ quét tỉnh Yên Bái bằng phương pháp phân tích nhân tố
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol.28, pp.29-36
|
Nguyen Dinh Thanh, Vu Ngoc Toan, Nguyen Thi Mai, Vu Hong Khuyen
|
Nguyễn Đình Thành
|
Study on synthesis of some 4-formylcoumarin 4-(tetra-O-acetyl-β-D-glucopyranosyl)thiosemicarbazones
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hoá học
|
Vol.51(5A), pp.38-43.
|
Nguyễn Đình Thành, Vũ Ngọc Toán, Nguyễn Minh Trí, Vũ Hồng Khuyên
|
Nguyễn Đình Thành
|
Nghiên cứu tổng hợp một số 4-formylcoumarin 4-(tetra-O-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazon
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hoá học
|
Vol.51(6ABC), pp.201-205.
|
Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Thi Kim Giang, Nguyen Viet Hung, Vu Duc Trung
|
Nguyễn Đình Thành
|
Synthesis of 4-(tetra-o-acetyl-b-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazones of N-alkylisatins
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hoá học
|
Vol.50( 5), pp.585-590.
|
Nguyen Dinh Thanh, Le The Hoai, Le Khanh Toan
|
Nguyễn Đình Thành
|
Conversion reaction of 4-(tetra-o-acetyl-b-D-glucopyranosyl)thiosemicarbazones of substituted benzaldehydes with ethyl bromoacetate
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hoá học
|
Vol.50( 5), pp.579-584.
|
Nguyen Dinh Thanh, Hoang Thanh Duc, Vu Thi Duyen
|
Nguyễn Đình Thành
|
Study on synthesis of some 3-aryl-4-formylsydnone 4-(tetra-O-acetyl-β-D-glucopyranosyl)thiosemicarbazones
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hoá học
|
Vol.51(5A), pp.32-37.
|
Nguyễn Đình Thành, Hoàng Thanh Đức, Nguyễn Thị Liên, Phạm Thị Ngân
|
Nguyễn Đình Thành
|
Nghiên cứu phản ứng của 3-aryl-4-bromoacetylsydnone với thiosemicarbazides có chứa hợp phần D-glucose
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hoá học
|
Vol.51(6ABC), pp.196-200.
|
Nguyễn Đình Minh
|
Nguyễn Đình Minh
|
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu lớp phủ và sử dụng đất phục vụ bảo tồn các di tích lịch sử - văn hóa
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol.28, pp.57-63
|
Nguyễn Đình Hòe
|
Nguyễn Đình Hòe
|
Quy trình và Kinh nghệm Phản biện xã hội của Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt nam
|
2013
|
|
|
Tạp chí Môi trường
|
Số chuyên đề II pp.38- 41
|
Nguyễn Đình Hòe
|
Nguyễn Đình Hòe
|
Cơ chế chính sách huy động sự tham gia của cộng đồng trong Bảo vệ Môi trường
|
2013
|
|
|
Tạp chí Môi trường
|
Số chuyên đề I pp.46- 48
|
Nguyen Dac Da, Nguyen Minh Huan
|
Nguyễn Minh Huấn
|
The use of median rule in editing altimetric data An example in Central Vietnam Zone, Western South China Sea
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.17-25
|