Tác giả | Tác giả HUS | Tên công trình | Năm công bố | Cấp công bố | Impact Factor | Nơi công bố | Tập số trang |
Lê Thị Thanh Thúy, Nguyễn Phi Hùng, Lê Thị Bích Thuận, Trần Thị An, Nguyễn Hữu Huy, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Văn Nội
|
Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Văn Nội
|
Kinetics of Rhodamine B degradation using iron and carbon doped titanium dioxide photocatalyst
|
2013
|
|
|
Tạp chí hóa học
|
Vol.51(2), pp.252-256
|
Le Thi Thanh Huong, Dinh Thi Lan Huong, Trinh Ngoc Hoang, Nguyen Trung Thanh
|
Nguyễn Trung Thành
|
Calculation and evaluation performance Coumarin of extracts from medicinal plants of Dao ethnic minority in Dong Hy, Thai Nguyen province
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Sciences
|
Vol.29(2), pp 24-30.
|
Lê Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hoa
|
Lê Thị Thanh Bình
|
Optical properties ZnS:Cu/TG
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Mathematics-Physics
|
|
Lê Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Thị Thanh Hải, Nguyễn Thị Huệ, Đỗ Quang Trung
|
Đỗ Quang Trung
|
Nghiên cứu biến tính than hoạt tính bằng dung dịch đồng clorua để xử lý thủy ngân dạng hơi
|
2013
|
|
|
Tạp chí phân tích Hóa Lý và Sinh học
|
Vol.18(1)
|
Lê Huy Hoàng, Đỗ Quang Huy, Phạm Trọng Khá
|
Đỗ Quang Huy, Phạm Trọng Khá
|
Đánh giá khả năng chống oxy hóa của viên thực phẩm chức năng SuTab-SO trên chuột nhắt trắng
|
2013
|
|
|
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam
|
|
Lê Đức Minh, Dương Thúy Hà, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Mạnh Hà, Đinh Đoàn Long, Đỗ Tước, Nguyễn Đình Hải
|
Lê Đức Minh
|
Phương pháp tách chiết và nhân dòng DNA từ các mẫu mô động vật có số lượng DNA thấp phục vụ nghiên cứu đa dạng sinh học
|
2013
|
|
|
Tạp chí Sinh học, Hà Nội
|
Tập 35-Vol.1, pp.116-124
|
Lê Đắc Nhường, Lê Đăng Nguyên, Lê Trọng Vĩnh
|
Lê Trọng Vĩnh
|
Tối ưu hóa không gian trạng thái của thuật toán Aho-Corasick sử dụng kỹ thuật nén dòng và bảng chỉ số
|
2013
|
|
|
Tạp chí công nghệ thông tin và truyền thông, bộ thông tin và truyền thông
|
Vol.9(29), pp.23-29
|
Lê Cảnh Định, Vũ Thị Kim Thoa, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Chiến Thắng, Nguyễn Hùng Huy
|
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy
|
Cấu trúc nhiễu xạ tia X đơn tinh thể của phức chất ba nhân của Ni2+ và Pr3+ với phối tử 2,6--pyridindicacbonyl-bis(N,N-dietylthioure)
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(3AB), pp.476-479
|
Lê Cảnh Định, Vũ Thị Kim Thoa, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Hùng Huy
|
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của phức chất hỗn hợp kim loại Zn2+ và đất hiếm Ln3+ với phối tử 2,6-pyridindicacbonyl-bis(N,N-dietylthioure)
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(3AB), pp.373-377
|
Lê Cảnh Định, Vũ Thị Kim Thoa, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy
|
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Hùng Huy
|
Tổng hợp và nghiên cứu phức chất đa nhân hỗn hợp kim loại của Ni2+ và đất hiếm Ln3+với phối tử N,N- pyriđin-2,6- đicacbonyl bis(đietylthioure)
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(2AB), pp.198-202.
|
Kiều Thị Xin,Vũ Thanh Hằng, Lê Đức, Nguyễn Mạnh Linh
|
Kiều Thị Xin,Vũ Thanh Hằng
|
Mô phỏng khí hậu khu vực Việt Nam với sử dụng mô hình khí hậu khu vực bất thủy tĩnh NHRCM và thủy tĩnh RegCM
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.243-251
|
Hoàng Xuân Cơ
|
Hoàng Xuân Cơ
|
Đánh giá mức độ và diễn biến chất lượng không khí thành phố Hà Nội thông qua việc xây dựng hoa ô nhiễm đối với PM10 và SO2
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(3S)
|
Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi, Isaline Jadin
|
Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Kim Chi
|
Mối quan hệ giữa nhân tố dân tộc với biến động lớp phủ rừng huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai giai đoạn 1993-2006
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science
|
Vol.28, pp.37-44
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Lai Thành
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Lai Thành
|
Xây dựng mô hình tăng sinh mạch máu bằng phương pháp đồng nuôi cấy khối cầu đa bào ung thư MCF7 và tế bào nội mô tĩnh mạch dây rốn
|
2013
|
|
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
tập Kỷ yếu hội nghị khoa học Công nghệ sinh học to
|
Hoàng Thị Mỹ Linh, Nguyễn Đức Hạnh
|
Nguyễn Đức Hạnh
|
Tối ưu hóa một số thông số của mô hình mưa dòng chảy sử dụng phương pháp SCE
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.113-120
|
Hoàng Thái Bình, Vũ Kiên Trung, Trần Ngọc Anh
|
Trần Ngọc Anh
|
Sử dụng phân bố mưa dự báo theo không gian nhằm tăng cường khả năng dự báo lũ tại các sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(2S), pp.1-7 ̣̣
|
Hoàng Nhâm, Nguyễn Hùng Huy
|
Nguyễn Hùng Huy
|
Tổng hợp, cấu trúc nhiễu xạ tia x đơn tinh thể và khả năng thăng hoa của palađi(II) đibenzoylmetanat và palađi(II) pyvaloyltrifloaxetonat
|
2013
|
|
|
Tạp chí Hóa học
|
Vol.51(2AB), pp.194-197.
|
Hoàng Linh Lan, Trần Thị Như Mai, Nguyễn Khánh Diệu Hồng
|
Trần Thị Như Mai
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hợp phần xúc tác trên cơ sở zeolit HY đến phản ứng cracking dầu ăn thải thu nhiên liệu xanh
|
2013
|
|
|
Tạp chí hóa học
|
|
Hoàng Anh Lê, Hoàng Xuân Cơ, Lê Thùy Linh, Đinh Mạnh Cường
|
Hoàng Anh Lê, Hoàng Xuân Cơ
|
Đặc tính và biến trình mùa của black carbon, bụi (PM10, PM2.5) ở Vườn Quốc gia Tam Đảo
|
2013
|
|
|
VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
|
Vol.29(3S)
|
Hà Thị Thanh Đoàn, Nguyễn Văn Toàn, Lê Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hữu Hồng, Trần Thị Tuyết Thu
|
Trần Thị Tuyết Thu
|
Tuyển chọn và đánh giá khả năng sử dụng vi sinh vật xử lý cành lá chè
|
2013
|
|
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Vol.23
|