Trong hai ngày, 26 và 27/5/2019, 2.660 thí sinh đã hoàn thành kỳ thi vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).
![](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh1.jpg)
2.660 thí sinh đã tham gia kỳ thi vào lớp 10 THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên năm 2019
Kỳ thi được tổ chức tại các tòa nhà T1, T3, T4, T5 của Trường ĐHKHTN ở khuôn viên 334 Nguyễn Trãi. Ngày 26/5, thí sinh dự thi môn Ngữ văn và môn Toán vòng 1. Các môn chuyên được tổ chức thi trong buổi sáng và buổi chiều ngày 27/5.
![](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh2.jpg)
Thí sinh kiểm tra lại thông tin và trao đổi với bạn học trước khi vào phòng thi
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\3.jpg](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh3.jpg)
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi và kiểm tra thông tin. Toàn bộ tư trang cá nhân của thí sinh đều phải để ngoài phòng thi
Hội đồng tuyển sinh lưu ý các em thí sinh bảo quản thẻ dự thi cẩn thận để sử dụng cho đợt xét tuyển vào lớp 10 chất lượng cao.
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG-9264.jpg](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh4.jpg)
Các phòng thi được trang bị quạt, điều hòa, nước uống phục vụ thí sinh
Đề thi được xây dựng theo hình thức tự luận đối với môn Toán (vòng 1) và các môn chuyên; trắc nghiệm kết hợp với tự luận đối với môn Ngữ văn. Thời gian làm bài thi là 120 phút/ môn vòng 1 (môn Ngữ văn và môn Toán) và 150 phút/ môn chuyên. Điểm bài thi tính theo thang điểm 10. Năm 2018, điểm chuẩn cao nhất vào Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên là chuyên Toán với 21.5 điểm.
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_9971.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh5.jpg)
Tình nguyện viên tiếp sức mùa thi có mặt tại điểm thi từ 4h30 sáng, niềm nở, tích cực hỗ trợ thí sinh và phụ huynh. Rất nhiều phụ huynh bất ngờ khi biết các tình nguyện viên đang là học sinh lớp 10, 11 Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên và khen ngợi: “Các con rất xuất sắc”
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_9951.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh6.jpg)
Lãnh đạo Trường ĐHKHTN gặp gỡ, động viên và đánh giá cao đóng góp của lực lượng tình nguyện viên tiếp sức mùa thi
Thí sinh được đưa vào danh sách xét tuyển phải là những thí sinh dự thi đầy đủ 3 bài thi, không vi phạm quy chế thi. Điểm thi của từng môn: môn Ngữ văn, môn Toán (vòng 1) và môn chuyên phải đạt từ 4,0 trở lên. Trong đó, điểm môn Ngữ văn là điều kiện, không dùng để tính điểm trúng tuyển vào các lớp chuyên. Điểm trúng tuyển vào các lớp chuyên là tổng điểm thi môn Toán (vòng 1) nhân hệ số 1 và điểm thi môn chuyên nhân hệ số 2.
Kết quả thi sẽ được công bố trước ngày 15/6/2019 trên website của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (http://tuyensinh.hus.vnu.vn) và website của Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên (http://hsgs.edu.vn).
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_0032.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh7a.jpg)
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_9941.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh7b.jpg)
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_9987.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh7c.jpg)
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_9977.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh7d.jpg)
![Description: C:\5.2019\26.5.thilop10\IMG_9980.JPG](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh7e.jpg)
![](/data/sites/default/files/NewsFiles/c283_anh7f.jpg)
Một số hình ảnh của kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên năm nay
Đối tượng tuyển sinh của lớp 10 Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên là học sinh tốt nghiệp THCS năm 2019 trên phạm vi toàn quốc. Các em cần đạt loại Khá trở lên đối với xếp loại tốt nghiệp THCS cũng như xếp loại hạnh kiểm, học lực cả năm học của các lớp cấp THCS. Các điều kiện này sẽ được kiểm tra khi thí sinh làm thủ tục nhập học sau khi trúng tuyển.
Năm nay, Trường THPT Khoa học Tự nhiên tuyển 450 chỉ tiêu vào các lớp chuyên Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học và Sinh học. Số hồ sơ đăng ký là 2.660 (tỷ lệ chọi 1/6).
Trường đã dành 10% chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp chuyên (khoảng 45 học sinh) để xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN DIỆN XÉT TUYỂN THẲNG VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2019 |
TT | Số hồ sơ | Họ tên | GT | Ngày sinh | Trường Trung học cơ sở | Tỉnh/TP | Môn đạt giải Nhất HS giỏi cấp Tỉnh/TP | Trúng tuyển vào lớp chuyên |
1 | 005 | Cao Thúy An | Nữ | 15/11/2004 | Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Toán | Toán học |
2 | 034 | Nguyễn Bùi Đức Anh | | 10/02/2004 | Trần Phú | Hải Phòng | Toán | Toán học |
3 | 068 | Đỗ Hoàng Quốc Bảo | | 11/01/2004 | Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Toán | Toán học |
4 | 056 | Nguyễn Như Giáp | | 17/06/2004 | Lương Thế Vinh | Thái Bình | Toán | Toán học |
5 | 002 | Nguyễn Võ Ngọc Khuê | | 04/08/2004 | Trưng Vương | Hà Nội | Toán | Toán học |
6 | 041 | Bùi Lê Nhật Minh | | 01/06/2004 | Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Toán | Toán học |
7 | 033 | Nguyễn Danh Gia Minh | | 15/03/2004 | Lê Văn Thiêm | Hà Tĩnh | Toán | Toán học |
8 | 051 | Đặng Minh Ngọc | Nữ | 10/03/2004 | Trưng Vương | Hà Nội | Toán | Toán học |
9 | 010 | Nguyễn Trọng Phan | | 06/05/2004 | Trưng Vương | Hà Nội | Toán | Toán học |
10 | 006 | Nguyễn Hoàng Trung | | 13/09/2004 | Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Toán | Toán học |
11 | 039 | Ngô Quý Đăng | | 18/02/2004 | Archimedes Academy | Hà Nội | Toán | Tin học |
12 | 003 | Hạ Nguyễn Mạnh Hùng | | 20/01/2004 | Trưng Vương | Hà Nội | Tin | Tin học |
13 | 032 | Nguyễn Tuấn Hùng | | 18/09/2004 | Chu Văn An | Thái Nguyên | Tin | Tin học |
14 | 020 | Nguyễn Cao Hưng | | 21/02/2004 | Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Tin | Tin học |
15 | 026 | Lê Đức Minh | | 04/01/2004 | Đoàn Thị Điểm | Hà Nội | Toán | Tin học |
16 | 013 | Phạm Gia An | | 08/11/2004 | Ngô Sĩ Liên | Hà Nội | Vật lí | Vật lí |
17 | 030 | Giang Khánh Chi | Nữ | 08/02/2004 | Archimedes Academy | Hà Nội | Vật lí | Vật lí |
18 | 008 | Đỗ Doãn Hoàng Du | | 07/10/2004 | Đại Kim | Hà Nội | Vật lí | Vật lí |
19 | 076 | Nguyễn Đức Duy | | 31/03/2004 | Archimedes Academy | Hà Nội | Vật lí | Vật lí |
20 | 031 | Lê Đàm Duyên | Nữ | 19/01/2004 | Hà Nội-Amsterdam | Hà Nội | Vật lí | Vật lí |
21 | 067 | Ngô Công Dũng | | 10/01/2004 | Chu Văn An | Hải Phòng | Vật lí | Vật lí |
22 | 015 | Lê Minh Hoàng | | 08/07/2004 | Đặng Thai Mai | Nghệ An | Vật lí | Vật lí |
23 | 078 | Trần Minh Ngọc | Nữ | 01/08/2004 | Nguyễn Trãi | Hải Dương | Vật lí | Vật lí |
24 | 055 | Đỗ Thế Quang | | 14/09/2004 | Trần Phú | Hải Phòng | Vật lí | Vật lí |
25 | 004 | Phạm Lê Vinh | | 01/07/2004 | Trưng Vương | Hà Nội | Vật lí | Vật lí |
26 | 035 | Nguyễn Thiện Hải An | | 19/02/2004 | Nguyễn Trường Tộ | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
27 | 025 | Phạm Thái An | Nữ | 26/12/2004 | Giảng Võ | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
28 | 042 | Nguyễn Trung Bách | | 06/11/2004 | Nguyễn Trường Tộ | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
29 | 028 | Đoàn Quốc Duy | | 27/01/2004 | Trần Phú | Hải Phòng | Hóa | Hóa học |
30 | 016 | Nghiêm Đan Lam | Nữ | 16/08/2004 | Ngô Sĩ Liên | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
31 | 018 | Vũ Xuân Lâm | | 24/03/2004 | Hoàng Liệt | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
32 | 011 | Phạm Ngọc Minh | | 19/01/2004 | Nguyễn Trường Tộ | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
33 | 043 | Lê Ngọc Quang | | 14/05/2004 | Trần Phú | Hải Phòng | Hóa | Hóa học |
34 | 038 | Phạm Anh Quân | | 29/05/2004 | Trần Phú | Hải Phòng | Hóa | Hóa học |
35 | 029 | Đình Thị Thu Thủy | Nữ | 15/04/2004 | Trưng Vương | Hà Nội | Hóa | Hóa học |
36 | 044 | Nguyễn Thị Phương Anh | Nữ | 09/06/2004 | Lê Quý Đôn | Hải Dương | Sinh | Sinh học |
37 | 075 | Đỗ Đăng Dương | | 18/10/2004 | Lê Quý Đôn | Bắc Giang | Sinh | Sinh học |
38 | 012 | Nguyễn Tuấn Huy | | 14/04/2004 | Đống Đa | Hà Nội | Sinh | Sinh học |
39 | 022 | Hoàng Khánh Linh | Nữ | 01/11/2004 | Tân Định | Hà Nội | Sinh | Sinh học |
40 | 014 | Trần Đức Lộc | | 05/05/2004 | Phương Mai | Hà Nội | Sinh | Sinh học |
41 | 059 | Nguyễn Thành Long | | 07/07/2004 | Archimedes Academy | Hà Nội | Sinh | Sinh học |
42 | 050 | Vũ Anh Minh | | 08/01/2004 | Trần Phú | Hải Phòng | Sinh | Sinh học |
43 | 021 | Nguyễn Thị Minh Ngọc | Nữ | 09/04/2004 | Chu Văn An | Hà Nội | Sinh | Sinh học |
44 | 048 | Nguyễn Bảo Nhi | Nữ | 30/01/2004 | Archimedes Academy | Hà Nội | Sinh | Sinh học |
45 | 054 | Trần Thị Sương | Nữ | 22/01/2004 | Cao Xuân Huy | Nghệ An | Sinh | Sinh học |
(Danh sách gồm 45 thí sinh) | | | | | |