Ngày 31/01/2018 và 01/02/2018, tại Hà Nội, Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước (HĐCDGSNN) nhiệm kỳ 2014-2019 đã họp Kỳ họp lần thứ VII. Tại Kỳ họp HĐCDGSNN đã xét duyệt, bỏ phiếu tín nhiệm các ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2017.
Theo kết quả bỏ phiếu, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN có 02 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 20 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư. Trong đó, 02 nhà giáo đạt tiêu chuẩn Giáo sư là thầy Nguyễn Văn Nội (Hiệu trưởng Trường ĐHKHTN) và thầy Nguyễn Xuân Cự, Khoa Môi trường. Tính hết năm 2017, Trường ĐHKHTN đã có 26 Giáo sư và 121 Phó Giáo sư.
Năm 2017, tổng số người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, Phó Giáo sư của cả nước là 1.226 người, bao gồm 85 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 1141 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư. Trong đó, ĐHQGHN có 06 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 58 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư.
02 NHÀ GIÁO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017
STT
|
STT theo Quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
1
|
15
|
Nguyễn Văn Nội
|
1959
|
Nam
|
Hóa học
|
2
|
23
|
Nguyễn Xuân Cự
|
1952
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
20 NHÀ GIÁO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017
T
|
STT theo Quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
1
|
106
|
Lê Hoàng Sơn
|
1984
|
Nam
|
Công nghệ thông tin
|
2
|
249
|
Lê Văn Chiều
|
1970
|
Nam
|
Hóa học
|
3
|
264
|
Hoàng Thị Hương Huế
|
1974
|
Nữ
|
Hóa học
|
4
|
265
|
Mạc Đình Hùng
|
1982
|
Nam
|
Hóa học
|
5
|
270
|
Nguyễn Thị Ánh Hường
|
1976
|
Nữ
|
Hóa học
|
6
|
297
|
Đỗ Phúc Quân
|
1968
|
Nam
|
Hóa học
|
7
|
304
|
Phạm Anh Sơn
|
1980
|
Nam
|
Hóa học
|
8
|
327
|
Trần Thị Thanh Vân
|
1977
|
Nữ
|
Hóa học
|
9
|
430
|
Nguyễn Thùy Dương
|
1979
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
10
|
433
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1978
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
11
|
438
|
Mẫn Quang Huy
|
1973
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
12
|
443
|
Lê Đức Minh
|
1973
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
13
|
454
|
Đinh Xuân Thành
|
1974
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
14
|
456
|
Nguyễn Thị Minh Thuyết
|
1976
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
15
|
776
|
Nguyễn Thạc Dũng
|
1980
|
Nam
|
Toán học
|
16
|
789
|
Ninh Văn Thu
|
1979
|
Nam
|
Toán học
|
17
|
893
|
Ngạc An Bang
|
1971
|
Nam
|
Vật lý
|
18
|
910
|
Nguyễn Quang Hưng
|
1971
|
Nam
|
Vật lý
|
19
|
927
|
Đặng Thị Thanh Thủy
|
1978
|
Nữ
|
Vật lý
|
20
|
932
|
Lê Tuấn Tú
|
1978
|
Nam
|
Vật lý
|
Tải về danh sách năm 2017
|